ngữ cảnh tiếng anh là gì

1. Toàn bộ sự vật trước mắt thu hút sự chú ý hoặc tác động đến tình cảm: Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương) 2. Sự việc diễn biến với những chi tiết có liên quan với nhau, gợi nên những phản ứng trong tâm tư, tình cảm: Chạnh niềm nhớ cảnh giang hồ (K) 3 Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ mà ở đó một yếu tố ngôn ngữ được sử dụng hoặc được tạo ra trong hoạt động giao tiếp ngôn ngữ, đồng thời người nghe (người đọc) dựa vào bối cảnh đó mà lĩnh hội được lời nói, câu văn. ..Ngữ cảnh là bối cảnh ngôn ngữ Wings: Cánh con kê Sảnh khấu. Schedule: Tiến độ. Spot Light: Ánh sáng sủa được sử dụng để thắp sáng 1 người biểu diễn. Audio Visual aids: Phú kiện nghe quan sát, phyên, máy chiếu. AV system (Audio Visual System): Hệ thống âm thanh hao, ánh sáng. Delegate: Đại biểu, khách VIP. Vaytiennhanh Home Credit. Translations Monolingual examples Fuzzy, in that context, implies that the value close to the original one can extract the committed value. The underline is not necessary in this context because the determinant of a function is the same as the determinant of its adjoint. It is synonymous with half-life, but used in slightly different contexts. In other contexts, however, the use of the term manuscript no longer necessarily means something that is hand-written. Without context, a value labeled gamma might be either the encoding or the decoding value. du thuyền nhỏ để vãn cảnh noun More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Từ điển Việt-Anh cảnh quay Bản dịch của "cảnh quay" trong Anh là gì? vi cảnh quay = en volume_up scene chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI cảnh quay {danh} EN volume_up scene Bản dịch VI cảnh quay {danh từ} 1. sân khấu cảnh quay volume_up scene {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cảnh quay" trong tiếng Anh cảnh danh từEnglishscenequay động từEnglishturnrotaterollroastcảnh ngộ danh từEnglishcasecảnh báo động từEnglishwarnmáy quay danh từEnglishcameracảnh bần hàn danh từEnglishmiserypovertycảnh hiểm nghèo danh từEnglishdistresscảnh giới động từEnglishadmonishcảnh cáo động từEnglishwarncảnh giác tính từEnglishwatchfulalertcảnh vẻ tính từEnglishfastidiouscảnh nghèo khổ danh từEnglishmiserycảnh tối tăm danh từEnglishdarknesscảnh khó khăn danh từEnglishdifficultiescảnh khốn cùng danh từEnglishdistress Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cảnh giác hơncảnh giớicảnh gầncảnh hiểm nghèocảnh khó khăncảnh khốn cùngcảnh nghèo khó xác xơcảnh nghèo khổcảnh ngộcảnh ngộ khốn khổ cảnh quay cảnh sátcảnh sát tuần tracảnh sát địa phươngcảnh sắccảnh sốngcảnh tôi đòicảnh tối tămcảnh vậtcảnh vẻcảnh ăn mày commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Fuzzy, in that context, implies that the value close to the original one can extract the committed value. The underline is not necessary in this context because the determinant of a function is the same as the determinant of its adjoint. It is synonymous with half-life, but used in slightly different contexts. In other contexts, however, the use of the term manuscript no longer necessarily means something that is hand-written. Without context, a value labeled gamma might be either the encoding or the decoding value. du thuyền nhỏ để vãn cảnh danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

ngữ cảnh tiếng anh là gì