nổi tiếng tiếng anh là gì

Nghĩa của từ 'xốc nổi' trong tiếng Trung. xốc nổi là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Từ điển Việt Trung "xốc nổi" là gì? Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. xốc nổi nt. Hăng hái nhưng thiếu chín chắn. Tuổi trẻ hay xốc nổi. Chính vì mang đậm tính lịch sử như vậy, một vài bạn trẻ thường đánh giá Huế là thành phố buồn. Nhưng một khi hiểu rõ về Huế, bạn sẽ dễ mà đem lòng yêu thành phố mộng mơ này. Cùng Vntrip tìm hiểu những điều khiến Huế trở nên nổi tiếng ngay dưới đây nhé. 1 Ngữ pháp tiếng Anh; Từ vựng tiếng Anh; Gonna, gotta, wanna nghĩa là gì Cách viết tắt của Gonna, Gotta, Wanna Xem Bức ảnh dưới đâ bạn sẽ hiểu cấu trúc chung để tạo nên những từ viết tắt này. Gonna = Sắp sửa; Gotta = Cần phải; wanna = Muốn; Lamma = Để tôi; Gimme = Đưa tôitôi Vaytiennhanh Home Credit. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Đồng nghĩa Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn no̰j˧˩˧ tiəŋ˧˥noj˧˩˨ tiə̰ŋ˩˧noj˨˩˦ tiəŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh noj˧˩ tiəŋ˩˩no̰ʔj˧˩ tiə̰ŋ˩˧ Tính từ[sửa] nổi tiếng Có tiếng đồn xa, được rất nhiều người biết đến. Nổi tiếng là tay ngang ngạnh. Tác phẩm nổi tiếng. Nhân vật nổi tiếng. Đồng nghĩa[sửa] nổi danh, vang danh, lừng danh, trứ danh, nức tiếng Dịch[sửa] nổi tiếng Tiếng Anh famous, well-known Tiếng Triều Tiên 유명하다 yumyeonghada Tham khảo[sửa] "nổi tiếng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTerms with redundant transliterationsTerms with redundant transliterations/koTính từ tiếng Việt “Famous” có nghĩa là nổi tiếng và là từ vựng rất quen thuộc trong tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu những từ ngữ khác cùng nghĩa với nó dưới đây nhé! 1. Well-known – /ˌwel ˈnoʊn/ nổi tiếng, ai cũng biết Ví dụ He’s well-known in his company. Anh ấy rất nổi tiếng trong công ty. 2. Notable – /’noutəbl/ có tiếng, đáng kể Ví dụ Getting both sides to agree was a notable achievement. Có được sự đồng ý của hai bên là một thành tựu đáng kể. Ví dụ She was a truly remarkable woman. Bà ấy thật sự là một người phụ nữ phi thường. 4. Renowned – /ri’naund/ có tiếng, nổi tiếng Ví dụ The region is renowned for its natural beauty. Khu vực này nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên. 5. Fabled /’feibld/ rất nổi tiếng, huyền thoại Ví dụ His father is a fabled movie director. Bố anh ấy là đạo diễn phim huyền thoại. 6. Prominent – /prominent/ đáng chú ý, nổi bật, xuất chúng Ví dụ The government should be playing a more prominent role in promoting human rights. Chính phủ nên đóng vai trò nổi bật hơn trong việc thúc đẩy nhân quyền. 7. Celebrated – /’selibreitid/ nổi tiếng, lừng danh Ví dụ He was soon one of the most celebrated young painters in England. Ông sớm là một trong những họa sẽ trẻ lừng danh ở Anh. 8. Acclaimed – /əˈkleɪmd/ nổi tiếng, được hoan nghênh Ví dụ She has published six highly acclaimed novels. Cô ấy đã xuất bản sáu cuốn tiểu thuyết rất được hoan nghênh. 9. Legendary – / rất nổi tiếng, huyền thoại Ví dụ His son was the legendary trumpeter Con trai ông ấy là người chơi kèn huyền thoại. 10. Illustrious – /i’lʌstreiəs/ có tiếng, rạng rỡ, vinh quang Ví dụ It was an illustrious victory. Đó là một chiến thắng lừng lẫy. 11. Eminent – /’eminənt/ nổi tiếng, xuất sắc, quan trọng Ví dụ He is an eminent historian. Ông ấy là nhà sử học nổi tiếng. Mai Vy Tổng hợp Bản dịch nhóm người nổi tiếng hay xuất sắc từ khác chòm sao Ví dụ về đơn ngữ Many other players have also become celebrities and are treated as heroes by the fans. His business strategy was to focus on photographic portraits of celebrities. Similar stories have been spread about later celebrities. Celebrity gossip and weird news stories are also used to fill up the hour. In addition, the host normally sings a few songs about celebrities doing something normal things, such as scratching an itch or grocery shopping. người thông thạo nhiều thứ tiếng danh từtrở nên nổi tiếng động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

nổi tiếng tiếng anh là gì