nhướn mày hay nhướng mày

Cách làm phía hai bên lông mày khiêu vũ múa Đối với một số trong những bạn rất có thể nhếch một bên lông ngươi thành thạo thì học hoàn toàn có thể khiến cho cách làm cho 2 bên lông mi nhảy múa. Một số phân tích cho là, Khi nhếch một bên lông mày xuất xắc tạo nên hai bên lông mày khiêu vũ múa còn có thể làm cho cho người kia thức giấc táo Apple hơn. Âm Tế Thiên nhướng nhướng mày, hắn rất tò mò xem y làm như thế nào để có thể 'giúp' mình ăn. Hắn nhìn Thôn Phách đứng cạnh cái bàn cách hắn năm thuớc, trên bàn đặt đầy điểm tâm sáng. Trò Chơi Này Tuyệt Đối Có Vấn Đề (Giá Khoản Du Hí Tuyệt Đối Hữu Vấn Đề), Chương 64, Tam lưu thám tử hí khúc (hai) Vaytiennhanh Home Credit. Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân Động từ mắt mở to hết cỡ, lông mày cong lên, cố nhìn cho thật rõ nhướng mắt lên nhìn đôi lông mày nhướng lên giữa trán Đồng nghĩa giương, nhướn tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Hành vi nhướng lông mày thể hiện nhiều cảm xúc như kinh ngạc, nghi ngờ, hy vọng, tức giận, sợ hãi, hoặc cho thấy người nào đó muốn phủ định hay không hiểu lời người khác. Hành vị này có thể là dấu hiệ Domain Liên kết Bài viết liên quan Nhướng mày Hạn chế nếp nhăn vùng trán Vinmec Hạn chế nhướng mày và nhăn mặt Những biểu hiện của con người được học từ gia đình, bạn bè và những người mà chúng ta gặp trong cuộc sống, chúng ta có thể nhướng mày để thể hiện sự quan tâm đến điều gì Xem thêm Chi Tiết Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. Vietnamese English Info English Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese anh ta nhướng một bên mày. English he raised one eyebrow. Last Update 2012-12-28 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese Ổng còn không dám nhướng mày. English he didn't dare raise an eyebrow. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese cô ấy nhướng đôi mày mỏng lộ vẻ không hiểu. English she raised her delicate eyebrows in confusion. Last Update 2012-10-07 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese nó làm đau mắt anh vì phải nhướng mắt tìm thịt gà! English they'll hurt your eyes looking for the chicken! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên. English she thinks you're lying, she'll raise one eyebrow and cock her head. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese qua đến ngày thứ ba, Áp-ra-ham nhướng mắt lên thấy nơi đó ở lối đằng xa, English then on the third day abraham lifted up his eyes, and saw the place afar off. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese lối chiều, người đi ra ngoài đồng đặng suy ngẫm; nhướng mắt lên, kìa ngó thấy lạc đà đâu đi đến. English and isaac went out to meditate in the field at the eventide and he lifted up his eyes, and saw, and, behold, the camels were coming. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese ta nhướng mắt nhìn xem, nầy, một người mặc vải gai, chung quanh lưng thắt đai bằng vàng ròng u-pha. English then i lifted up mine eyes, and looked, and behold a certain man clothed in linen, whose loins were girded with fine gold of uphaz Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese nhướng mắt lên thấy y-sơ-ra-ên đóng trại từng chi phái, và thần ức chúa trời cảm động người, English and balaam lifted up his eyes, and he saw israel abiding in his tents according to their tribes; and the spirit of god came upon him. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese vậy, họ lăn hòn đá đi. ức chúa jêsus bèn nhướng mắt lên trời mà rằng thưa cha, tôi tạ ơn cha, vì đã nhậm lời tôi. English then they took away the stone from the place where the dead was laid. and jesus lifted up his eyes, and said, father, i thank thee that thou hast heard me. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese các ngươi há chẳng nói rằng còn bốn tháng nữa thì tới mùa gặt sao? song ta nói với các ngươi hãy nhướng mắt lên và xem đồng ruộng, đã vàng sẵn cho mùa gặt. English say not ye, there are yet four months, and then cometh harvest? behold, i say unto you, lift up your eyes, and look on the fields; for they are white already to harvest. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese Áp-ra-ham nhướng mắt lên, xem thấy sau lưng một con chiên đực, sừng mắc trong bụi cây, bèn bắt con chiên đực đó dâng làm của lễ thiêu thay cho con mình. English and abraham lifted up his eyes, and looked, and behold behind him a ram caught in a thicket by his horns and abraham went and took the ram, and offered him up for a burnt offering in the stead of his son. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese Áp-ra-ham nhướng mắt lên, thấy ba người đứng trước mặt. vừa khi thấy, bèn bắt từ cửa trại chạy đến trước mặt ba người đó, sấp mình xuống đất, English and he lift up his eyes and looked, and, lo, three men stood by him and when he saw them, he ran to meet them from the tent door, and bowed himself toward the ground, Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Vietnamese thiên sứ rằng hỡi nhướng mắt lên mà nhìn hết thảy chiên đực đương giao hiệp cùng chiên cái đều có sọc, có rằn và có đốm; vì ta đã thấy cách la-ban ăn ở cùng ngươi rồi. English and he said, lift up now thine eyes, and see, all the rams which leap upon the cattle are ringstraked, speckled, and grisled for i have seen all that laban doeth unto thee. Last Update 2012-05-06 Usage Frequency 1 Quality Get a better translation with 7,317,357,100 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK

nhướn mày hay nhướng mày